Về Suntiki
Suntiki Solar là gì?
Suntiki sola là một công ty điện năng lượng mặt trời có văn phòng tại quận 3, TP HCM, Việt Nam và thành lập vào năm 2017 bởi hai anh em người Việt Thụy Điển.
Chúng tôi thiết kế, lắp đặt và bảo trì hệ thống điện mặt trời quy mô công nghiệp thương mại như
- nhà máy,
- văn phòng,
- nhà hang,
- quán cà phê,
- khách sạn,
- resorts và các doanh nghiệp trả hóa đơn tiền điện cao.
Chúng tôi đã lắp đặt hơn 3 megawatt (MW) pin năng lượng mặt trời kể từ năm 2017 ở TP HCM, Đồng Nai, Cử Chỉ, Đà Nẵng, Hội An, Phú Quốc, Bình Phước, Hà Nội, Đà Lạt, Bình Dương, Cần Thơ ...
Điều gì làm cho suntiki khác biệt với các công ty năng lượng mặt trời khác ở Việt Nam?
Suntiki cung cấp lắp đặt pin năng lượng mặt trời chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu:
- Bởi vì chúng tôi có kinh nghiệm lắp đặt tấm năng lượng mặt trời từ Thụy Điển và Na Uy thì chúng tôi có thói quen lắp đặt và kiểm tra theo tiêu chuẩn EU.
- Chúng tôi có chứng chỉ kỹ thuật điện năng lượng mặt trời hòa lưới từ Hoa Kỳ. Các dự án điện mặt trời của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo an toàn lâu dài theo tiêu chuẩn tốt.
- Chúng tôi hợp tác với các thương hiệu thiết bị hàng đầu của EU như Rec solar và Sma. Và có hợp tác với thương hiệu thiết bị hàng đầu thê giới: Canadian solar và Sungrow inverter.
Văn hóa Suntiki:
Suntiki dịch vụ kỹ thuật điện mặt trời gì?
chứng chỉ kỹ thuật điện năng lượng mặt trời hòa lưới từ Hoa Kỳ:
PVOL202: Advanced PV System Design – november 2016 | PVOL203: Battery-based PV Systems Fundamentals – November 2016 |
PVOL101: Solar Electric Design & Installation October 2016 | Prince 2 Project Management Certificate 2016 |
Distribution agreement with Canadian solar.
Suntiki được chứng nhận để thực hiện các hoạt động kỹ thuật tấm pin năng lượng mặt trời cho dự án theo danh sách này.
1 | Determine requirements for disconnects and series fusing, including labeling | Xác định các yêu cầu cho ngắt kết nối và hợp nhất loạt, bao gồm ghi nhãn |
2 | Perform interconnection and labeling calculations for single- and three-phase AC services | Thực hiện tính toán kết nối và ghi nhãn cho các dịch vụ AC 1-pha và 3-pha |
3 | Specify inverters based on system variables, and size inverter subpanel combiners | Chỉ định bộ biến tần dựa trên các biến hệ thống và bộ kết hợp bộ biến tần con biến tần |
4 | Perform calculations related to mounting PV arrays, including inter-row shading and uplift forces | Thực hiện các tính toán liên quan đến việc lắp các mảng PV, bao gồm các bóng đổ và các lực nâng liên hàng |
5 | Examine array mounting options for large systems | Kiểm tra các tùy chọn gắn mảng cho các hệ thống lớn |
6 | Size grounding conductors for the AC and DC side of the system, and identify causes of, and troubleshooting procedures for ground-faults | Kích thước dây dẫn nối đất cho phía AC và DC của hệ thống, và xác định nguyên nhân và quy trình khắc phục sự cố đối với sự cố chạm đất |
7 | Optimize the match between an inverter and array, and perform sizing and interconnection calculations for commercial-scale systems | Tối ưu hóa kết hợp giữa biến tần và mảng và thực hiện tính toán kích thước và kết nối cho các hệ thống quy mô thương mại |
8 | Identify installation considerations to meet NEC requirements and ensure long-lasting, safe systems | Xác định các cân nhắc cài đặt để đáp ứng các yêu cầu của NEC và đảm bảo các hệ thống an toàn, lâu dài |
9 | Locate and troubleshoot common installation errors when commissioning a system | Xác định vị trí và khắc phục các lỗi cài đặt phổ biến khi vận hành hệ thống |
10 | Perform production analysis calculations to compare expected output to measured output for an operating system | Thực hiện các tính toán phân tích sản xuất để so sánh đầu ra dự kiến với đầu ra đo được cho một hệ điều hành |
11 | Detail basic component layouts of multimode systems | Chi tiết bố trí thành phần cơ bản của hệ thống đa chế độ |
12 | Define AC and DC coupling - and list possible advantages and disadvantages of AC and DC coupled systems | Xác định khớp nối AC và DC - và liệt kê các ưu điểm và nhược điểm có thể có của các hệ thống ghép AC và DC |
13 | Define microgrid systems and diagram component layouts for microgrid applications | Xác định hệ thống microgrid và bố trí thành phần sơ đồ cho các ứng dụng microgrid |
14 | Examine load analysis methods for a particular site, system, and end-user | Kiểm tra các phương pháp phân tích tải cho một trang web, hệ thống và người dùng cuối cụ thể |
15 | Detail battery bank sizing options | Chi tiết tùy chọn kích thước ngân hàng pin |
16 | Calculate PV array size to meet backed-up load requirements and to offset a percentage of overall annual consumption. | Tính toán kích thước mảng PV để đáp ứng các yêu cầu tải dự phòng và để bù phần trăm tổng mức tiêu thụ hàng năm. |
17 | Explain the relationship between Real Power, Apparent Power, and Reactive Power | Giải thích mối quan hệ giữa Sức mạnh Thực sự, Sức mạnh Rõ ràng và Sức mạnh Phản ứng |
18 | Perform basic power factor calculations | Thực hiện tính toán hệ số công suất cơ bản |
19 | Examine how power factor impacts inverter and generator sizing. | Kiểm tra cách hệ số công suất tác động đến biến tần và kích thước máy phát. |
20 | Examine multimode inverter considerations and AC output requirements | Kiểm tra xem xét biến tần đa chế độ và yêu cầu đầu ra AC |
21 | Describe various configurations for stacking and clustering multiple inverters | Mô tả các cấu hình khác nhau để xếp chồng và phân cụm nhiều bộ biến tần |
22 | Analyze data required to specify a multimode inverter | Phân tích dữ liệu cần thiết để chỉ định một biến tần đa chế độ |
23 | Examine multimode inverter size, AC input, and DC voltage considerations | Kiểm tra kích thước biến tần đa chế độ, đầu vào AC và xem xét điện áp DC |
24 | Describe multi-wire branch circuit wiring and concerns with single-phase AC systems | Mô tả hệ thống dây điện nhiều nhánh và mối quan tâm với hệ thống AC một pha |
25 | Differentiate between charge controller types and describe how maximum power point tracking and voltage step-down affect the output of a PV system | Phân biệt giữa các loại bộ điều khiển sạc và mô tả mức độ theo dõi điểm công suất tối đa và giảm điện áp ảnh hưởng đến đầu ra của hệ thống PV |
26 | Examine the calculations for source circuit and charge controller sizing with MPPT charge controllers | Kiểm tra các tính toán cho kích thước mạch nguồn và bộ điều khiển sạc với bộ điều khiển sạc MPPT |
27 | Design a DC coupled multimode PV system | Thiết kế hệ thống PV đa chế độ ghép nối DC |
28 | Define operating modes of an AC coupled PV system while grid-connected or stand-alone | Xác định các chế độ hoạt động của hệ thống PV ghép AC trong khi kết nối lưới hoặc độc lập |
29 | Explain charge regulation methods of grid-direct inverter output for AC coupled PV systems | Giải thích các phương pháp điều chỉnh điện tích của đầu ra biến tần trực tiếp dạng lưới cho các hệ thống PV ghép AC |
30 | Summarize AC coupled PV system design strategies | Tóm tắt chiến lược thiết kế hệ thống PV kết hợp AC |
31 | Evaluate equipment options for stand-alone and multimode applications | Đánh giá các tùy chọn thiết bị cho các ứng dụng độc lập và đa chế độ |
32 | Design a residential AC coupled multimode PV system | Thiết kế hệ thống PV đa chế độ ghép AC dân dụng |
33 | Evaluate energy required for backed-up loads and to offset consumption | Đánh giá năng lượng cần thiết cho tải dự phòng và để bù đắp mức tiêu thụ |
34 | Compare generator types and duty cycle ratings | So sánh các loại máy phát điện và xếp hạng chu kỳ nhiệm vụ |
35 | Evaluate different fuel options and chassis designs | Đánh giá các tùy chọn nhiên liệu khác nhau và thiết kế khung gầm |
36 | Examine starter options and generator enclosure types | Kiểm tra các tùy chọn khởi động và các loại vỏ máy phát điện |
37 | List routine maintenance tasks for generators | Liệt kê các nhiệm vụ bảo trì định kỳ cho máy phát điện |
38 | Examine factors for specifying a generator for a PV/generator hybrid system | Kiểm tra các yếu tố để chỉ định máy phát cho hệ thống lai PV / máy phát |
39 | Design a stand-alone microgrid system with PV and generator power sources | Thiết kế hệ thống microgrid độc lập với nguồn điện PV và máy phát |
40 | Evaluate load requirements for both power and energy | Đánh giá các yêu cầu tải cho cả năng lượng và năng lượng |
41 | Analyze National Electrical Code (NEC) requirements for · Workspace clearance and layout considerations · Define goals and applications of multimode systems · Overcurrent protection · Disconnects · Storage batteries · Arc-fault protection · Rapid shutdown · Wiring methods · Equipment and system grounding | Phân tích các yêu cầu của Mã điện quốc gia (NEC) cho · Giải phóng mặt bằng và bố trí không gian làm việc · Xác định mục tiêu và ứng dụng của hệ thống đa chế độ · Bảo vệ quá dòng SPD · Ngắt kết nối · Pin lưu trữ · Bảo vệ lỗi hồ quang · Tắt máy nhanh · Phương pháp nối dây · Thiết bị và hệ thống nối đất |
42 | Identify general PPE for battery system maintenance | Xác định PPE chung để bảo trì hệ thống pin |
43 | Develop a battery maintenance plan for VRLA batteries | Xây dựng kế hoạch bảo trì pin cho pin VRLA |
44 | Identify methods to measure battery state of charge | Xác định các phương pháp để đo trạng thái pin sạc |
45 | Identify common causes of battery problems and how to avoid them | Xác định các nguyên nhân phổ biến gây ra vấn đề về pin và cách tránh chúng |
46 | Identify PPE for flooded lead-acid (FLA) battery maintenance | Xác định PPE để bảo dưỡng pin bị nhiễm axit chì (FLA) |
47 | Develop a FLA battery maintenance plan | Xây dựng kế hoạch bảo trì pin FLA |
48 | Determine how to correctly add water to an FLA battery bank | Xác định cách thêm nước chính xác vào ngân hàng pin FLA |
49 | Identify methods to measure FLA battery state of charge | Xác định các phương pháp để đo trạng thái sạc pin FLA |
50 | Define when and why equalization is needed | Xác định khi nào và tại sao cần phải cân bằng |
51 | Identify common causes of battery problems and how to avoid them | Xác định các nguyên nhân phổ biến gây ra vấn đề về pin và cách tránh chúng |
52 | Define pre-commissioning inspection process | Xác định quy trình kiểm tra trước khi đưa vào vận hành |
53 | Review general start-up procedures | Xem lại thủ tục khởi nghiệp chung |
54 | Identify basic set points and parameters for programming DC and AC coupled systems | Xác định các điểm đặt và tham số cơ bản để lập trình các hệ thống ghép DC và AC |
55 | Detail general commissioning procedures | Chi tiết thủ tục vận hành chung |
56 | Define recommended maintenance procedures | Xác định quy trình bảo trì được đề nghị |